Giỏ hàng của bạn trống!
NGUỒN GỐC
Nhập khẩu chính hãng
Thép tấm chịu nhiệt chuyên dụng thiết kế gia công sản xuất nồi hơi chịu nhiệt, lò hơi, lò sấy, lò nấu…
*Mác thép tấm chịu nhiệt: ASTM A515 Gr.50 – A515 Gr.60 – A515 Gr.70
ASME SA-515 Gr50, SA-515 Gr60, SA-515 Gr70
Mác thép chịu nhiệt chịu lạnh: ASTM A516 Gr50/60/70
*Quy cách thép tấm: khổ 2000x 6000 (mm) 2000 x 8000 (mm) 2000×12000(mm) 2300 x 9200(mm)
Độ dày: 4mm -> 90(mm)
Thành phần hóa học của thép tấm chịu nhiệt ATSM A515 Gr.50/60/65/70
Thép chịu nhiệt | C | P max | S max | Si max | |||
t < 12.5mm | 12.5mm < t ≤ 50mm | 50mm < t≤ 100mm | Mn | ||||
max | |||||||
A515 Grade 50 | 0.24 | 0.27 | 0.29 | 0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.3 |
A515 Grade 60 | 0.24 | 0.27 | 0.29 | 0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.4 |
A515 Grade 65 | 0.28 | 0.31 | 0.33 | 0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.4 |
A515 Grade 70 | 0.31 | 0.33 | 0.35 | 1.20 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.4 |
Mechanical Properties A515 / Tính chất cơ lý của thép chịu nhiệt A515
Mác thép | Tensile Strength(MPa) | Yield Strength (MPa) | Elongation A (%) | Elongation in 50 (%) |
A515 Gr 60 | 415-550 | 220 | 21 | 25 |
A515 Gr 65 | 450-585 | 240 | 19 | 23 |
A515 Gr 70 | 485-620 | 260 | 17 | 21 |
0 đánh giá
Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.